Thứ sáu, 14/03/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/08/2024 28

b) Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đúng

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA TÂY NGUYÊN

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Diện tích rừng trồng (nghìn ha)

19,0

9,8

11,9

19,0

Sản lượng gỗ khai thác (nghìn m3)

416,5

456,6

712,0

753,7

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.503, 506; năm 2022, tr.670, 674).

 Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện diện tích rừng trồng và sản lượng gỗ khai thác của vùng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án » 23/08/2024 153

Câu 2:

Biết diện tích vùng đất liền của nước ta năm 2021 là 331 345 km2, chiều dài đường bờ biển trên 3 260 km. Tính tỉ lệ giữa diện tích đất liền và chiều dài đường bờ biển năm 2021 (đơn vị tính: km2/km, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 24/08/2024 66

Câu 3:

Biết năm 2022, vùng ĐBSH có sản lượng lương thực có hạt đạt 6 199 nghìn tấn, dân số là 23 454,2 nghìn người. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của vùng ĐBSH (đơn vị tính: kg/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 22/08/2024 63

Câu 4:

Ở các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, đang phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây? 

Xem đáp án » 22/08/2024 60

Câu 5:

Đánh giá nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng TD&MNBB? 

Xem đáp án » 22/08/2024 58

Câu 6:

Biết năm 2021, sản lượng lúa cả năm của Bắc Trung Bộ đạt 3 951,5 nghìn tấn, số dân khoảng 11,2 triệu người. Tính bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ (đơn vị tính: kg/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 22/08/2024 56

Câu 7:

Các nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định các loại rau của vùng TD&MNBB có diện tích lớn và ngày càng mở rộng? 

Xem đáp án » 22/08/2024 55

Câu 8:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên rừng của Bắc Trung Bộ? 

Xem đáp án » 22/08/2024 53

Câu 9:

Biết năm 2021, DHNTB có tổng diện tích tự nhiên là 44,6 nghìn km2, tổng số dân là 9 432,3 nghìn người. Tính mật độ dân số DHNTB năm 2021 (đơn vị tính: người/km2, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 22/08/2024 52

Câu 10:

Biết năm 2022, số lượng tàu thuyền khai thác thuỷ sản biển của DHNTB là 30 375 chiếc, sản lượng cá biển khai thác là 646,1 nghìn tấn. Tính sản lượng trung bình mỗi tàu thuyền khai thác cá biển của DHNTB năm 2022 (đơn vị tính: tấn/chiếc, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 22/08/2024 51

Câu 11:

Ngành tài chính ngân hàng của vùng ĐBSH có đặc điểm nào sau đây? 

Xem đáp án » 22/08/2024 51

Câu 12:

Biết năm 2021, vùng ĐBSH có dân số là 23,2 triệu người, diện tích tự nhiên khoảng 21,3 nghìn km. Tính mật độ dân số trung bình của vùng ĐBSH năm 2021 (đơn vị tính: km/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 22/08/2024 51

Câu 13:

Biết năm 2021, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của vùng TD&MNBB là trên 5 866,7 nghìn người, tỉnh Bắc Giang là 960,2 nghìn người. Tính tỉ trọng lao động của tỉnh Bắc Giang so với tổng số lao động của vùng (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Xem đáp án » 22/08/2024 49

Câu 14:

b) Mạng lưới giao thông của vùng ĐBSH phát triển khá toàn diện, gồm đủ các loại hình: đường ô tô, đường sắt, đường thuỷ nội địa và đường biển.

Xem đáp án » 22/08/2024 49

Câu 15:

Biết năm 2021, tổng sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ là 518,3 nghìn tấn, trong đó sản lượng khai thác 374,1 nghìn tấn. Tính tỉ trọng sản lượng nuôi trồng trong tổng sản lượng thuỷ sản của vùng (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

 

Xem đáp án » 24/08/2024 48