Xác định nghĩa của từ Hán Việt “viễn du”?
A. Đi chơi phương xa
B. Núi sông
C. Đất nước, non sông
D. Người đốn củi
Viễn du: đi chơi ở phương xa
Đáp án cần chọn là: A
Hai câu thơ sau có mấy từ Hán Việt?
“Ôi Tổ quốc giang sơn, hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi…”
Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?
Xã tắc hai phen chồn ngựa đá
Non sông nghìn thuở vững âu vàng
Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?