Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ:
thuần hậu |
hiền hòa |
ấm no |
yên vui |
- Thuần hậu: là tính từ - biểu thị sự chất phác, hiền hậu.
- Hiền hoà: Hiền lành và ôn hoà.
- Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc,…
- Yên vui: Yên ổn và vui vẻ.
Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một việc làm đáng quý của bác bảo vệ (hoặc cô chú lao công, cô thủ thư,...) ở trường em.
* Gợi ý
– Nêu sự việc và ấn tượng chung của em về sự việc.
– Nêu tình cảm, cảm xúc của em về một số chi tiết nổi bật.
– Nêu ý nghĩa của sự việc, tình cảm của em đối với nhân vật.
Các câu văn: “Hai tay bác đưa lên, hạ xuống nhịp nhàng. Dường như bác đang làm một việc gì đấy rất nhẹ nhàng chứ không phải là công việc vá đường vất vả kia.” cho biết điều gì?
Đặt câu với 1 – 2 từ mà em đã tìm hiểu nghĩa ở bài tập trên (Câu 2).