Tra nghĩa các từ dưới đây trong từ điển để đặt câu với mỗi từ.
- thân mật: …………………………………………………………………………………
- thân thiện: ………………………………………………………………………………..
- thân thiết: ………………………………………………………………………………...
- thân thích: ………………………………………………………………………………..
- thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau.
Đặt câu: Bác Nam mời gia đình em sang ăn bữa cơm thân mật.
- thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau.
Đặt câu: Vừa đến, Lan đã chào em bằng nụ cười thân thiện.
- thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau.
Đặt câu: Mai là người thân thiết với em nhất.
- thân thích: có quan hệ gần gũi.
Đặt câu: Em và Thanh là bà con thân thích.
Câu sau có mấy kết từ? Đó là những từ nào?
Nếu soi mình trong hạt sương, ta sẽ thấy ở đó cả vườn cây, dòng sông và bầu trời mùa thu xanh biếc với những cụm mây trắng bay lững thững.
Cách xử kiện của chim sâu trong câu chuyện nói lên thói quen, đặc điểm nào của chim sẻ?
Viết bài văn
Đề bài: Viết đoạn văn nêu ý kiến của em về việc vứt rác đúng nơi quy định.