Chủ nhật, 09/03/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/01/2025 11

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 3 cm = ………. m

e) 5 tấn 3 kg = ………. tấn

b) 12 g = ………. kg

f) 104 yến = ………. tấn

c) 234 ml = ………. l

g) 23 mm = ………. m

d) 2 km 123 m = ………. km

h) 309 kg = ………. tạ

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) 3 cm = 0,03 m

e) 5 tấn 3 kg = 5,003 tấn

b) 12 g = 0,012 kg

f) 104 yến = 1,04 tấn

c) 234 ml = 0,234 l

g) 23 mm = 0,023 m

d) 2 km 123 m = 2,123 km

h) 309 kg = 3,09 tạ

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phân số 75  viết dưới dạng số thập phân là:

Xem đáp án » 18/01/2025 14

Câu 2:

Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp

a) 1,54 < ……….. < 1,55

Ba số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: ……….……….……….……….……

b) 2,57 = ……….. = 2,570

Bốn số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: …….……….……….……….……

c) 0,567 > ……….. > 0, 56

Ba số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: …….……….……….……….……….

Xem đáp án » 18/01/2025 13

Câu 3:

Số thập phân gồm 2 chục, 5 phần trăm là:

Xem đáp án » 18/01/2025 12

Câu 4:

5,78 ……. 5,7800

 

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

Xem đáp án » 18/01/2025 12

Câu 5:

Đáp án câu hỏi bạn Hoa là: 	A. Rổ A nặng hơn		B. Rổ B nặng hơn (ảnh 1)

Đáp án câu hỏi bạn Hoa là:

Xem đáp án » 18/01/2025 12

Câu 6:

15,784 < 15,……84

Số thích hợp điền vào ô trống là:

Xem đáp án » 18/01/2025 11

Câu 7:

Trong các số thập phân sau, số thập phân nào nhỏ nhất?

Xem đáp án » 18/01/2025 11

Câu 8:

Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: 	A. 0,054	B. 0,54	C. 5,4	D. 0,0054 (ảnh 1)

Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là:

Xem đáp án » 18/01/2025 11

Câu 9:

Sắp xếp các số thập phân 5,7; 1,98; 3,04; 0,46 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

Xem đáp án » 18/01/2025 11

Câu 10:

Viết các phân số sau thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu)

Viết các phân số sau thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu)  (ảnh 1)

Xem đáp án » 18/01/2025 11

Câu 11:

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

a) 4,56 ………. 6,5

d) 3,6 ……….  4,1

g) 7,98 ……….  7,089

b) 2,05 ……….  2

e) 6,78 ……….  6,7800

h) 15,067 ………. 16,57

c) 1,95 ……….  1,908

f) 5,7 ……….  5,07

i) 45,56 ……….  45

Xem đáp án » 18/01/2025 10

Câu 12:

a) Viết các số 0,15; 5,14; 2,35; 1,075; 1,1 theo thứ tự từ bé đến lớn.

         ……….     ……….     ……….     ……….     ……….

b) Viết các số 4,05; 9,41; 0,567; 3,64; 7,84 theo thứ tự từ lớn đến bé.

         ……….     ……….     ……….    ……….     ……….

Xem đáp án » 18/01/2025 10