Cho cân nặng của các con vật sau:
a) Con ….…...… có cân nặng lớn nhất. Con …….…...… có cân nặng nhẹ nhất?
b) Sắp xếp tên của các con vật có cân nặng theo thứ từ lớn đến bé?
…….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…
…….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…
a) Con lợn có cân nặng lớn nhất. Con chim có cân nặng nhẹ.
b) Sắp xếp tên của các con vật có cân nặng theo thứ từ lớn đến bé là:
Lợn; chó; vịt; mèo; gà; chuột, chim.
Giải thích
a)
+) So sánh các số 6,47; 9,85; 1,98; 0,206; 2,7; 2,567; 0,157 có:
Chữ số phần nguyên: 9 > 6 > 2 > 1 > 0
+) So sánh các số: 2,7; 2,567 có:
Chữ số phần mười: 7 > 5
Vậy: 2,7 > 2,567
+) So sánh các số: 0,206; 0,157 có:
Chữ số phần mười: 2 > 1
Vậy: 0,206 > 0,157
Vậy con vật nặng nhất là: con lợn
Con vật nhẹ nhất là: con chim
b) Theo câu a ta có: 9,85 > 6,47 > 2,7 > 2,567 > 1,98 > 0,206 > 0,157
Vậy tên của các con vật có cân nặng theo thứ từ lớn đến bé là: Lợn; chó; vịt; mèo; gà; chuột, chim.
Số?
Số thập phân |
Làm tròn số thập phân đến |
||
Số tự nhiên gần nhất |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
|
5,497 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
0,909 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
24,672 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
16,035 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
9,6047 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
3,56 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
Từ bốn thẻ
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Hoàn thành bảng sau
Số thập phân gồm |
Số thập phân |
Ba trăm, hai chục, năm phần mười, chín phần trăm |
…….…...…….…... |
Sáu mươi mốt đơn vị, bốn mươi năm phần trăm |
…….…...…….…... |
Hai mươi bảy đơn vị, năm phần trăm |
…….…...…….…... |
Tám nghìn đơn vị, bốn phần nghìn |
…….…...…….…... |
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hình A có diện tích là 16,8 cm2 |
….…...… |
b) Hình B có chu vi là 17,43 cm2 |
….…...… |
c) Hình A có diện tích lớn hơn hình C |
….…...… |
d) Hình C có diện tích lớn hơn hình B |
….…...… |
e) Hình C có diện tích lớn nhất |
….…...… |
f) Hình A có diện tích nhỏ nhất |
….…...… |
Sắp xếp các số thập phân 1,25; 0,98; 3,56; 2,014 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Điền số thập phân thích hợp vào ô trống
a) 4 m 9 cm = …….…...……. m |
f) 510 g = …….…...……. kg |
b) 3 km 564 m = …….…...… km |
g) 164 kg = …….…...……. tấn |
c) 1 kg 297 g = …….…...… kg |
h) 4 km 32 m = …….…...… km |
d) 2 tấn 416 kg = …….…...… tạ |
i) 1 450 ml = …….…...… l |
e) 5 l 102 ml = …….…...… l |
j) 310 mm = …….…...… m |
Số?
4,05 m = …… m …… dm …… cm |
3,357 km = …… km …… hm …… dam |
1,98 kg = …… kg …… g = …… g |
2,047 l = …… l …… ml |
1,6 tấn = …… tấn …… tạ |
26,012 kg = …… yến …… kg …… g |
2,56 l = …… l …… ml |
101,256 l = …… l …… ml |