Em hãy tìm 3 đồ vật để ước lượng và đo chiều dài theo đơn vị đề-xi-mét hoặc mét rồi ghi lại vào bảng sau:
Tên đồ vật |
Em ước lượng |
Em đo được |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Em hãy tìm 3 đồ vật để ước lượng và đo chiều dài theo đơn vị đề-xi-mét hoặc mét rồi ghi lại vào bảng sau:
Tên đồ vật |
Em ước lượng |
Em đo được |
Bút sáp |
10 dm |
10 dm |
Vở ô li |
20 cm |
24 cm |
Tẩy |
3 cm |
4 cm |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 dm = …. cm 4 m = …. dm 5 m = …. cm
b) 70 cm = …. dm 60 dm = …. m 800 cm = …. m
Đ, S?
a) 1 m = 10 dm |
|
|
2 dm = 20 cm |
|
b) 6 m = 60 dm |
|
|
1 km = 100 m |
|
c) 4 dm = 4 m |
|
|
50 cm = 5 m |
|
d) 700 cm = 7 m |
|
|
1 000 m = 1 km |
|
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Chiều dài bàn học của em khoảng:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Bảng bên cho biết chiều dài đường bộ từ một số tỉnh đến Thủ đô Hà Nội:
a) Trong hai tỉnh Sơn La và Hà Giang, tỉnh gần Hà Nội hơn là ………….
b) Trong hai tỉnh Lào Cai và Hà Tĩnh, tỉnh xa Hà Nội hơn là ……………
c) Trong các tỉnh trên, tỉnh gần Hà Nội nhất là …………………………..
d) Trong các tỉnh trên, tỉnh xa Hà Nội nhất là ……………………………
Bác An đi 8 km từ nhà đến huyện, sau đó bác đi tiếp 13 km để đến thành phố. Hỏi bác An đã đi đoạn đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?