Đọc |
Viết |
Ba mươi mốt héc-ta |
31 ha |
Năm trăm ba mươi tư héc-ta |
534 ha |
Năm phần năm mươi sáu héc-ta |
ha |
Hai nghìn năm trăm chín mươi héc-ta |
2 590 ha |
Số?
A) 2 ha =……m2 B) 13 ha =…..m2 C) ha =…..m2 |
50 000 m2 =…. ha 700 000 m2 =…..ha 2 000 m2 =……ha |
Một khu rừng dạng hình chữ nhật có chiều dài 16 000 m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó là bao nhiêu héc-ta?