Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
(tỉa lá, ô tô)
a. Bé Hà nhổ cổ, chị Kha…………………………………………………………….
b. Cả nhà đi……………………………………………………………………….….
a. Bé Hà nhổ cổ, chị Kha tỉa lá
b. Cả nhà đi ô tô
Đọc đúng các tiếng, câu sau:
chữ số, rổ rá, cà chua, sư tử, cá trê, lá thư, nhà trẻ, cửa sổ, thìa dĩa. |
Nghỉ hè, bố mẹ cho Chị Kha và Hà về nhà bà. Nhà bà có mía, có dứa, có cà chua, cá cả dưa lê |
Viết các tiếng sau:
- tả: ..............................................................................................................................
- thìa: ...............................................................................................................................
- sữa chua: ......................................................................................................................
- lá mía: ..........................................................................................................................