Điền vào chỗ trống:
a. ăn hoặc ăng
Trống báo giờ ra chơi
Từng đàn chim áo tr…………
Xếp sách vở mau thôi
Ùa ra ngoài sân n………..
b. oăn hoặc oăt
Chú bé l……….. ch………..
Cái xắc xinh xinh
Cái chân th……….. th………..
Cái đâu nghênh nghênh
a. ăn hoặc ăng
Trống báo giờ ra chơi
Từng đàn chim áo trắng
Xếp sách vở mau thôi
Ùa ra ngoài sân nắng
b. oăn hoặc oăt
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đâu nghênh nghênh
Sắp xếp các từ/ cụm từ để tạo thành câu:
a. vui vẻ, Nam, bạn bè, nên, được, quý mến.
b. giúp nhau, bạn bè, khi gặp, cần, khó khăn.
Viết văn bản sau:
Con chuột tham lam
Chuột ta gặm sàn nhà, và một cái khe hở hiện ra. Chuột chui qua khe hở và tìm ra rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột ăn nhiều quá đến mức bụng nó phình lên.
Đọc văn bản dưới đây:
CON CHUỘT THAM LAM Chuột ta gặm sàn nhà, và một cái khe hở hiện ra. Chuột chui qua khe hở và tìm ra rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột ăn nhiều quá đến mức bụng nó phình lên. Sáng ra chuột tìm đường trở về ổ, nhưng cái bụng to đến mức chuột không sao lách qua được khe hở. (Sưu tầm) |