Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế?
A. Cả hai địa điểm đều có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.
B. Nhiệt độ trung bình tháng vn ở Hà Nội thấp hơn Huế.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Huế cao hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế.
Hướng dẫn: Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế do Hà Nội nằm ở vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc nên nền nhiệt trung bình các tháng mùa đông hạ thấp dưới 180C => Nhiệt độ trung bình năm thấp. Trong khi đó Huế không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc (khi gió thổi đến khu vực này chỉ còn dạng thời tiết se lạnh) => Nền nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
Chọn: D
(THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2000 |
2005 |
2009 |
2010 |
2013 |
Cao su |
412,0 |
482,7 |
677,7 |
748,7 |
958,8 |
Chè |
87,7 |
122,5 |
127,1 |
129,9 |
129,8 |
Cà phê |
561,9 |
497,4 |
538,5 |
554,8 |
637,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
(THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Đơn vị: mm)
Địa điểm |
Lượng mưa |
Lượng bốc hơi |
Cân bằng ẩm |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+245 |
Giải thích nào sau đây đúng nhất về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm qua bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của LB Nga?(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?
(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha)
Năm |
1985 |
1995 |
2005 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
6,4 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
9,0 |
12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?
(THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Cây hàng năm |
861,5 |
797,6 |
729,9 |
676,8 |
Cây lâu năm |
1633,6 |
2010,5 |
2222,8 |
2150,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
(THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
1990 |
66 016 |
19 879,7 |
301,1 |
2000 |
77 635 |
34 538,9 |
444,9 |
2005 |
82 392 |
39 621,6 |
480,9 |
2010 |
86 947 |
44 632,2 |
513,4 |
2015 |
91 731 |
50 498,3 |
550,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn con)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010-2014?
(THPT Khánh Sơn – Khánh Hòa 2017). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
|
Khai thác |
Nuôi trồng |
||
2005 |
3466,8 |
1987,9 |
1478,9 |
2010 |
5142,7 |
2414,4 |
2728,3 |
2013 |
6019,7 |
2803,8 |
3215,9 |
2015 |
6549,7 |
3036,4 |
3513,3 |
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
(THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
1980 |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Sản lượng cà phê nhân |
8,4 |
92,0 |
802,5 |
752,1 |
1105,7 |
1408,4 |
Sản lượng cà phê xuất khẩu |
4,0 |
89,6 |
733,9 |
912,7 |
1184,0 |
1691,0 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
(THPT Nguyễn Văn Trỗi – Tây Ninh 2017). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA TỪ NĂM 1995- 2005 (%)
Năm |
1995 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tỉ lệ tăng dân số |
1,65 |
1,51 |
1,47 |
1,31 |
Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh?
Bảng số liệu sau:
TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI NĂM 2015 (%)
Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng?