Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

02/07/2024 3,922

(THPT Trung Giã – Hà Nội 2017 L2 – MĐ 051). Cho bảng số liệu:

GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014

                                                            (Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Nông - lâm - thủy sản

Công nghiệp – xây dựng

Dịch vụ

2000

441 646

108 356

162 220

171 070

2014

3 542 101

696 969

1 307 935

1 537 197

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)

Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần:

A. 3,9%.

B. 4,9%.

Đáp án chính xác

C. 5,9%.

D. 2,0%.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn: Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư năm 2000 và 2014 lần lượt là: 24,5% và 19,6%. Như vậy, tỉ trọng GDP của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần 4,9%.

Chọn: B.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

(THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Cho bảng số liệu:

Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014?

Xem đáp án » 18/06/2021 5,459

Câu 2:

(THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209). Cho bảng số liệu sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị : %)

Năm

1998

1999

2000

2001

2003

2005

Tốc độ tăng trưởng

- 4,9

5,4

10,0

5,1

7,3

6,4

Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 – 2005 là:

Xem đáp án » 18/06/2021 4,833

Câu 3:

(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

Năm

2005

2008

2010

2011

Diện tích (nghìn ha)

3826

3859

3946

4089

Năng suất (tạ/ha)

50,4

53,6

54,7

56,7

Căn cứ bảng số liệu trên, hay cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 18/06/2021 3,491

Câu 4:

(THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Cho Bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2013 (Đơn vị: %)

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?

Xem đáp án » 18/06/2021 3,160

Câu 5:

 (Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2005-2010

Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,741

Câu 6:

(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM, CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Cây công nghiệp hàng năm

Cây công nghiệp lâu năm

1990

542,0

657,3

1995

716,7

902,3

2000

778,1

1451,3

2005

861,5

1633,6

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,518

Câu 7:

(THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,228

Câu 8:

(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ NĂM 2005 (Đơn vị: nghìn con)

Vùng

Cả nước

Trung du miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2922,2

1679,5

71,9

5540,7

898,8

616,9

So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,054

Câu 9:

(THPT Krông Ana – Đắk Lắk 2017). Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2008

Năm

1995

1999

2003

2008

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

85122

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

43305

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là:

Xem đáp án » 18/06/2021 789

Câu 10:

(THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 18/06/2021 540

Câu 11:

(Sở GD và ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 18/06/2021 536

Câu 12:

(THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn người)

Tỉ trọng của khu vực I (nông - lâm - thủy sản) trong cơ cấu lao động có việc làm cả nước năm 2000 và năm 2009 lần lượt là:

Xem đáp án » 18/06/2021 505

Câu 13:

(THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 18/06/2021 489

Câu 14:

(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (đơn vị %)

Năm

2004

2006

2008

2009

2014

Tỉ lệ dân thành thị

26,5

27,7

29,0

29,7

33,1

(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê 2016)


Nhận xét nào sau đây không đúng với  nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 18/06/2021 468

Câu 15:

(THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Cho bảng số liệu:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau không đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 18/06/2021 457