Tom always _____ breakfast before going to work
A. have
B. had
C. has
D. is having
Đáp án: C
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.
Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.