Em hãy gạch chân dưới những hoạt động có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ:
Đấu vật; đấu cờ người; đua voi; thi nấu cơm; ném còn; hát quan họ; đua thuyền; chọi gà; chọi trâu; chọi bò; đua ngựa.
Đấu vật; đấu cờ người; đua voi; thi nấu cơm; ném còn; hát quan họ; đua thuyền; chọi gà; chọi trâu; chọi bò; đua ngựa.
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè, cao su....)
Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá...)
Trồng lúa, hoa màu
Trồng cây ăn quả
Điền vào chỗ chấm:
Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá................. và do sông…………… và sông………….… bồi đắp nên. Đây là đồng bằng lớn thứ................... của nước ta.
Chiến thắng Bạch đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (năm 938) đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc. Theo em, hơn một nghìn năm đó tính từ năm nào?
Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng
Thực hiện chủ trương đánh giặc của Lí Thường Kiệt, quân và dân nhà Lý đã:
Khiêu khích, nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.
Ngồi yên đợi giặc sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.
Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống ở Ung Châu, Khâm Châu, Liêm Châu (Trung Quốc) rồi rút về.
Khi quân Mông – Nguyên tràn vào nước ta, vua Trần đã hỏi Trần Thủ Độ nên đánh hay nên hòa. Trần Thủ Độ khảng khái trả lời như thế nào?
Chọn ý em cho là đúng nhất
Trung du Bắc Bộ là một vùng:
Hãy điền các từ ngữ: rút khỏi kinh thành, tấn công, điên cuồng, không tìm thấy, đói khát, mệt mỏi vào các chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:
Cả ba lần, trước cuộc..............................của hàng vạn quân giặc, vua tôi nhà Trần đều chủ động.........................................Thăng Long. Quân Mông - Nguyên vào được kinh thành Thăng Long nhưng ...................................một bóng người, một chút lương ăn. Chúng..................... phá phách, nhưng chỉ thêm......................... và.............................
Nối mỗi từ ở cột A thích hợp với cụm từ ở cột B để nói về đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn:
A | B |
---|---|
1. Độ cao | a. nằm giữa sông Hồng và sông Đà |
2. Chiều rộng | b. rất dốc |
3. Sườn núi | c. hẹp và sâu |
4. Chiều dài | d. gần 30 km |
5. Vị trí | e. khoảng 180 km |
6. Thung lũng | g. cao nhất nước ta |
7. Khí hậu | h. thường hẹp và sâu |