A. sneezing/ coughing
B. sneezing/ cough
C. sneeze/ cough
D. sneeze / coughing
To sneeze (v): hắt xì hơi
To cough (v): ho
Cấu trúc: keep + V-ing (liên tục làm gì)
- 2 động từ ngăn cách bằng “and” nên 2 từ này phải đồng dạng với nhau
=> Jimmy thinks he has a flu because he keeps sneezing and coughing.
Tạm dịch: Jimmy nghĩ anh ấy bị cảm cúm vì anh ấy liên tục hắt xì hơi và ho
Đáp án cần chọn là: A
To prevent ______, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
Sitting too close to the TV hurts your ________.
We should follow the advice from doctor and health ______ in order to keep fit.
You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are ...... weight.
If you go out without wearing a hat, you will get....