A. more
B. less
C. much
D. fewer
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Fewer+danh từ đếm được: ít hơn thứ gì
=> My family decided to use less electricity by using more solar energy instead.
Tạm dịch: Gia đình tôi quyết dịnh sử dụng ít điện hơn bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời để thay thể
Đáp án cần chọn là: B
When you have a temperature, you should drink more water and rest _____.
Drink ........... water but .............. coffee.
Eat.............. meat but.................vegetables.