– Yes, I ______ it an hour ago.
A. Have you done/have finished
B. Did you do/have finished
C. Did you do/finished
D. Have you done/finished
yet: chưa => từ cần điền thứ nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành: Have you done
an hour ago: một giờ trước => từ cần điền thứ hai diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: finished
=> Have you done your homework yet? – Yes, I finished it an hour ago.
Tạm dịch: Bạn đã làm bài tập về nhà chưa? - Vâng, tôi đã hoàn thành nó một giờ trước.
Đáp án cần chọn là: D
We ____ to Hanoi several times, but last summer we ___ there by train.
The police ______ two people early this morning.
Frank ______ his bike last May. So he _____ it for 4 months.
- I thought she ______ working here ten years ago.
A: _____ anyone famous?
B: Yes, last summer I ____ next to Brad Pitt on a plane to LA.
She ______ to Japan last week but now she _____ back.
I ______ a member of this non-profit organization since 1996.
I _____ a painting that the National Gallery ____ me to do a year ago.
“How long ____ English, Hoa?” - “For 6 years.”
Tuan _______ to Bangkok three times. Last year, he ____ there by plane.