Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết chu vi hình chữ nhật bằng a và chiều rộng bằng chiều dài. Với cm thì chiều dài hình chữ nhật là ……… cm, chiều rộng là ………. Cm
Hướng dẫn giải:
Với a = 5584 cm thì chu vi hình chữ nhật là 5584 cm
Nửa chu vi hình chữ nhật là: (cm)
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có:
Chiều rộng hình chữ nhật là: (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (cm)
Đáp số: Chiều dài: 2094 cm
Chiều rộng 698 cm
Điền đáp án đúng vào ô trống.
Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là h. Tính chu vi hình vuông với
Chu vi hình vuông là …….. cm
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với là 20537 đúng hay sai?
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết nửa chu vi hình chữ nhật bằng a và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Với a = 5840 cm thì chiều dài hình chữ nhật là …….. cm, chiều rộng là ……… cm
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một hình tứ giác có tổng độ dài 3 cạnh bằng a, biết cạnh còn lại bằng tổng độ dài 3 cạnh. Vậy với a = 396 dm thì chu vi hình tứ giác là ………… dm
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
Cho hai biểu thức: , . Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức với a = 9
Giá trị của biểu thức M giá trị của biểu thức N
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một thửa ruộng hình vuông có độ dài cạnh là a. Tính chu vi thửa ruộng với km
Chu vi thửa ruộng là …… m
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với a là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Với m = 69354 thì biểu thức có giá trị là …………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị biểu thức với m là số lớn nhất có 4 chữ số là ……….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là a. Tính chu vi hình vuông với
Chu vi hình vuông là ……… cm
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Với thì biểu thức có giá trị là ………..
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với a là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
Cho hai biểu thức: , . Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức với
Giá trị của biểu thức A giá trị của biểu thức B.