Điền đáp án đúng vào ô trống:
1 dm3 = … cm3
Ta có: 1 dm3 = 1000 cm3
Vậy số cần điền vào ô trống là: 1000
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ. Vậy diện tích hình thang ABCD là: … cm2
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình tròn như hình vẽ. Tính diện tích hình tròn.
Điền số thập phân thu gọn nhất vào ô trống.
Cho hình tròn (O) như hình vẽ. Vậy chu vi của hình tròn (O) là: … cm
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính thể tích của hình lập phương đó.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình tròn có đường kính 5 dm. Tính chu vi hình tròn đó.
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: …cm3
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
Điền số thập phân thu gọn nhất vào ô trống.
Cho hình tròn như hình vẽ. Vậy diện tích của hình tròn đó là: … dm2