Câu lệnh in ra màn hình 10 chữ “Mau sac” trong C++ là:
A. for (int i=1; i<=10;i++) cout<< “Mau sac ”;
B. for (int i=1, i<=10,i++) cout<< “Mau sac ”;
C. for (int i=10; i>=1;i++) cout<< “Mau sac ”;
D. for (int i=10; i>=1;i--) cout<< “Mau sac ”;
Đáp án đúng là: D
Cú pháp câu lệnh lặp dạng lùi:
for (<biểu thức khởi tạo>; <biểu thức giới hạn>; <biểu thức giảm >) <Câu lệnh>;
Trong đó: biến đếm phải là kiểu nguyên. Giá trị khởi tạo lớn hơn hoặc bằng giá trị biểu thức giới hạn.
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int i; float s=0;
for (i=1; i<=5; i++) s=s+1/i;
cout<< "s="<<s; }
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
int T=0;
for(inti=1; i<=100; i++)=100;>
If ((i% 3 == 0) and (i% 5= = 0)) T :=T + i;
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int i, s=0;
for (i=1; i<10; i+2) s=s+i;
cout<< "s="<<s; }
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int i; float s=0;
for (i=1; i<=5; i++) s=s+1.0/i;
cout<< "s="<<s; }
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int i; float s=0;
for (i=1; i<=5; i++)
{s=s+1/i;
cout<<s<< “\t”; }
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
long long p=1; int n;
cin>>n;
for (i=1; i<n; i++) p=p*i;
cout<< p; }
Kết quả khi chạy chương trình trên khi nhập n=5 là:
Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh dạng tiến trong C++ đúng:
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int i=1, s=0;
for (; i<=10; i++); s=s+i;
cout<< “s=”<<s; }
Kết quả khi chạy chương trình trên là: