A. Gấp đủ một nghìn con sếu bằng giấy treo quanh phòng thì sẽ khỏi bệnh.
B. Nhờ một nghìn người gấp một nghìn con sếu cho mình thì sẽ khỏi bệnh.
C. Nhặt được một nghìn con sếu bằng giấy thì sẽ khỏi bệnh.
D. Gấp đủ một nghìn con sếu bằng giấy rồi đem đốt đi thì sẽ khỏi bệnh.
Chọn đáp án A.
Gạch dưới các cặp từ trái nghĩa trong những câu thơ sau:
a) Sáng ra bờ suối, tối vào hạng
Cháo bẹ, rau măng vẫn sẵn sàng.
b) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay
Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.
Lập dàn ý cho bài văn miêu tả ngôi trường của em theo gợi ý sau:
1. Mở bài (Giới thiệu):
Trường em nằm ở vị trí nào? Đặc điểm gì nổi bật giúp mọi người dễ nhận ra ngôi trường đó?... (Hoặc: Lí do em muốn tả cảnh ngôi trường đang học).
2. Thân bài:
* Cảnh bên ngoài của trường: Lối đi vào có gì nổi bật? Cổng trường thế nào? Biển trường ra sao? Hoạt động trước cửa trường vào thời điểm miêu tả có điểm gì đáng nói?...
* Cảnh bên trong khu trường:
• Sân trường rộng hay hẹp? Cây cối thế nào? Trên sân trường có những cảnh gì nổi bật (về âm thanh, màu sắc ...).
•Khu vực lớp học (trước mặt em, bên phải, bên trái) được bố trí ra sao? Các phòng học có những điểm gì làm em chú ý (cửa ra vào, cửa sổ, hành lang, mái hiên...)?
• Các khu vực khác ở trường em (văn phòng, nhà hiệu bộ, thư viện) có gì nổi bật?
3. Kết bài:
Cảnh trường (vào lúc miêu tả) gợi cho em những cảm nghĩ gì? (hoặc: Em có suy nghĩ gì về ngôi trường thân yêu của mình?...)
Việc Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản để lại hậu quả nghiêm trọng như thế nào?
a) Viết 3 từ trái nghĩa với từ “nhạt”:
b) Đặt 1 câu có từ nhạt và 1 câu có từ trái nghĩa với “nhạt” :
Em hãy đọc bài “Những con sếu bằng giấy” trong SGK Tiếng Việt 5 tập 1, trang 36 và trả lời các câu hỏi sau:
Mĩ đã ném bom nguyên tử xuống hai thành phố nào của Nhật Bản?
Tìm những chữ ghi thiếu dấu thanh trong dãy từ sau và viết lại cho đúng:
via than, kiến thiêt, tiên bộ, cốc nước mia |
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
(1) thật thà >< …………………… |
(6) thuận lợi >< ……………………… |
(2)giỏi giang >< ………………… |
(7) vui vẻ >< ………………………… |
(3) cứng cỏi >< ………………….. |
(8) cao thượng >< …………………… |
(4) hiền lành >< …………………. |
(9) cẩn thận >< ……………………… |
(5) sáng sủa >< ………………….. |
(10) siêng năng >< ………………….. |