a) Điền vào chỗ trống:
Trong ………., cô ấy buộc xong sợi ……….. thừng.
• “dở” hoặc “giở” :
Tôi ………. sách, đọc nốt câu chuyện còn bỏ ………. từ tối hôm qua.
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã thích hợp trên chữ được gạch chân:
- Vì cây đã đô nên những chú chim sẻ ấy chẳng còn nơi để đô.
- Sau cơn bao mọi người bao nhau dọn dẹp đường đang cho sạch sẽ.
a) giây, dây giở, dở
b) đổ, đỗ bão, bảo
Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh chương trình cắm trại của chi đội:
Chương trình cắm trại tại ………………………… ngày …………………
(Chi đội…………………lớp……………….)
I- Mục đích:………………………………………………………………………….
II- Công việc, phân công nhiệm vụ
1. Lập ban tổ chức (BTC):………………………………………………………….
2. Chuẩn bị:
a) Lều trại :
- Cọc, tre, ghim lều, dây buộc, vải làm lều,………………………………………….
- Các vật dụng, đồ để trang trí trại: ………………………………………………….
- Dựng trại, trang trí và nhổ trại: …………………………………………………….
b) Dụng cụ thể thao: …………………………………………………………………
c) Tiết mục văn nghệ ( trang phục, đạo cụ cho biểu diễn văn nghệ,...)
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….
d) Đồ ăn:……………………………………………………………………………..
e) Túi thuốc, bông băng, truyện, báo:………………………………………………...
III - Chương trình cụ thể
Nội dung |
|
…………………… …………………… …………………… |
……………………………………………………………... ……………………………………………………………... ……………………………………………………………... |
Điền quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để có các câu ghép:
a) ……………bộ lông của quạ và công chưa có màu……………chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ lông cho thật đẹp.
b) ……………quạ vẽ rất khéo……………công có một bộ lông tuyệt đẹp.
c) ……………quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng ……………quạ bảo công đổ hết các màu lên mình nó.
d) Quạ có bộ lông xám xịt, nhem nhuốc……………nó không chịu nghe theo lời khuyên của công.