Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………
- Bé đến lớn: 5,1 < 5,45 < 6,04 < 6,35 < 6,53
- Lớn đến bé: 6,53 > 6,35 > 6,04 > 5,45 > 5,1
Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống:
a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg
c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km2
Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a 4,35m2 = ……….dm2 b. 8 tấn 35kg = ………tấn
c. ha =………...m2 d. 5 kg 50g = ………..kg
Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
- Bảy đơn vị, tám phần mười:………………………………………
- Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm:………………………