A. công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn.
B. chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm.
Chọn C
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: %)
Năm |
Diện tích |
Sản lượng |
||||
1995 |
2010 |
2020 |
1995 |
2010 |
2020 |
|
Tây Nguyên |
79,0 |
96,7 |
89,4 |
85,7 |
92,9 |
93,0 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%).
b) Rút ra những nhận xét cần thiết.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy:
a) Kể tên các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
b) Kể tên các tỉnh thuộc Tây Nguyên có chăn nuôi bò.
Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?