What did you watch on TV while you …….. dinner yesterday?
A. were having
B. was having
C. were haveing
D. was having
Đáp án đúng: A
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Bạn xem gì trên TV khi đang ăn cơm ngày hôm qua đấy?
My grandma tried pizza for the first time while she ………. in Italy.