Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, LIÊN MINH CHÂU ÂU VÀ HOA KỲ NĂM 2014.
(Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia và khu vực |
Trung Quốc |
Liên minh Châu Âu |
Hoa Kì |
Xuất khẩu |
2 252 |
2 173 |
1 610 |
Nhập khẩu |
2 249 |
2 312 |
2 380 |
(Nguồn: IMF)
Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc, liên minh Châu Âu và Hoa Kỳ năm 2014, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LATINH – NĂM 2004
Quốc gia |
GDP (tỉ USD) |
Tổng số nợ (tỉ USD) |
Vê-nê-xu-ê-la |
109,3 |
33,3 |
Pa-na-ma |
13,8 |
8,8 |
Chi-lê |
94,1 |
44,6 |
Ha-mai-ca |
8,0 |
6,0 |
(Nguồn: SGK Địa lý 11, Nhà xuất bản GD Việt Nam, 2013)
Nước nào sau đây có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh so với GDP?