GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ TỪ 1995 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Xuất khẩu |
584,7 |
781,1 |
1163,0 |
1831,9 |
1450 |
Nhập khẩu |
770,9 |
1259,3 |
2017,0 |
2329,7 |
2250 |
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất và nhập khẩu của Hoa Kì
b) Tính tỉ trọng (%) giá trị xuất và nhập khẩu của Hoa Kì.
c) Nêu nhận xét.
a) Vẽ biểu đồ
b) Tính tỉ trọng (%):
Công thức: Tỉ trọng thành phần = (Giá trị thành phần / Tổng giá trị) x 100 (%)
- Biết giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu => cần tính tổng giá trị xuất nhập khẩu
- Áp dụng công thức tính được: Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì
(Đơn vị: %)
Năm 1995 2000 2005 2010 2016
Xuất khẩu 43,1 38,3 36,6 44,0 39,2
Nhập khẩu 56,9 61,7 63,4 56,0 60,8
Tổng 100 100 100 100 100
c) Nhận xét:
* Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu:
- Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2016: xuất khẩu 2250 tỉ USD, nhập khẩu 1450 tỉ USD)
- Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng lên nhưng còn biến động nhẹ:
+ Giá trị xuất khẩu tăng từ 584,7 tỉ USD (năm 1995) lên 1831,9 tỉ USD (năm 2010), sau đó giảm còn 1450 tỉ USD (năm 2016), cả giai đoạn tăng gấp 2,5 lần.
+ Giá trị nhập khẩu tăng từ 770,9 tỉ USD (năm 1995) lên 2329,7 tỉ USD (năm 2010), sau đó giảm còn 2250 tỉ USD (năm 2016), cả giai đoạn tăng gấp 2,9 lần.
* Tỉ trọng xuất khẩu, nhập khẩu cũng có sự thay đổi:
- Tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm (từ 43,1 % năm 1995 xuống 39,1% năm 2016)
- Tỉ trọng nhập khẩu có xu hướng tăng (từ 56,9% năm 1995 lên 60,8% năm 2016)
GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013
(Đơn vị: USD)
Các nước phát triển |
Các nước đang phát triển |
||
Tên nước |
GDP/người |
Tên nước |
GDP/người |
Thụy Điển |
60381 |
Cô-lôm-bi-a |
7831 |
Hoa Kì |
53042 |
In-đô-nê-xi-a |
3475 |
Niu Di-lân |
41824 |
Ấn Độ |
1498 |
Anh |
41781 |
Ê-ti-ô-pi-a |
505 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/ người của các nước Thụy Điển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-ti- ô-pi-a là
Cho bảng số liệu
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014
( Đơn vị: tuổi )
Năm Châu lục |
2010 |
2014 |
Châu Phi |
55 |
59 |
Châu Mĩ |
75 |
76 |
Châu Á |
70 |
71 |
Châu Ân |
76 |
78 |
Châu Đại Dương |
76 |
77 |
Thế giới |
69 |
71 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?