Em gọi điện thoại cho Tú, gặp người ở đầu dây bên kia là bố của bạn. Em nói như
thế nào để bác chuyển máy cho em nói chuyện với Tú? (Khoanh tròn chữ số trước câu em chọn):
(1) Bác cho cháu gặp bạn Tú một tí ạ!
(2) Đề nghị bác cho cháu gặp bạn Tú!
(3) Bác cho cháu gặp bạn Tú đi!
(4) Bác cho cháu gặp Tú chút nào(1) - Bác cho cháu gặp bạn Tú một tí ạ!
Em hãy đọc bài “Dù sao thì trái đất vẫn quay” trong SGK Tiếng Việt lớp 4 tập 2 – trang 85 và trả lời các câu hỏi sau:
Cô-péc-ních là ai?
Gạch dưới những câu cầu khiến:
(1) Con chơi xong thì xếp gọn đồ chơi vào.
(2) Ôi, con tôi mới ngăn nắp làm sao!
(3) Đã đến lúc tôi phải đi về rồi.
(4) Nào, bố con ta đi về.
Đặt câu cầu khiến để:
(1) Có một trong các từ: hãy. đừng, chớ, nên, phải...
(2) Có một trong các từ: lên, đi, thôi, nào...
(3) Có một trong các từ: đề nghị, xin, mong...
Gạch dưới câu cầu khiến trong các đoạn trích sau:
(1) Chó Sói choàng dậy tóm được Sóc, định ăn thịt. Sóc bèn van xin:
- Xin ông thả cháu ra!
(2) Nai Nhỏ xin phép cha được đi chơi xa cùng bạn. Cha Nai Nhỏ nói:
- Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con.
(3) Chuột con ra khỏi tổ dạo chơi. Nó tha thẩn khắp nơi rồi lại về với mẹ:
- Mẹ ơi, con nhìn thấy hai con thú. Một con dữ tợn, còn con kia hiền khô. Mẹ nó bảo:
- Con hãy nói cho mẹ nghe xem hai con thú ấy ra làm sao nào.
Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in nghiêng:
Không một tấm hình, không một địa chi
Anh chăng đê lại gì cho riêng anh trước lúc lên đường
Chi đê lại dáng đứng Việt Nam tạc vào thế ki
Anh là chiến si giai phóng quân.
Đặt 2 câu khiến theo các tình huống sau:
(1) Khi em muốn mượn bạn một đồ dùng học tập:
(2) Khi em xin phép bố mẹ cho đi chơi ở công viên hoặc tham gia câu lạc bộ văn nghệ (thể thao) nhân dịp hè:
Viết đoạn văn (khoảng 8 câu) tả một bộ phận nổi bật của cây có bóng mát (VD: tán lá) hoặc cây ăn quả (VD: quả), cây hoa (VD: hoa), cây thuốc (VD: lá hoặc hoa, củ, rễ...).
Nối ô chữ ở cột A với ô chữ thích hợp ở cột B rồi viết từ ghép được vào chỗ trống:
A |
B |
Từ hoàn chỉnh |
xơ |
suất |
0. sơ suất |
sơ |
khẩu |
1. |
xuất |
dừa |
2. |
suất |
trúc |
3. |
xáo |
ăn |
4. |
sáo |
trộn |
5. |