Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng “tài”:
tài ba, tài trợ, tài sản, tài năng, tài nguyên, tài nghệ, tài hoa, phát tài, tài đức, tài giỏi
Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường” |
Tài có nghĩa là “tiền của”. |
tài ba, tài năng, tài nghệ, tài hoa, tài đức, tài giỏi |
tài trợ, tài sản, tài nguyên, phát tài. |
Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau:
tự tin, dũng cảm
a) …………… phát biểu ý kiến trước lớp.
b) …………… xông vào dập đám cháy.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
lạc quan, lạc lõng, lạc đề, lạc hậu
a) Chị ấy luôn sống ………….. yêu đời.
b) Cậu bé đứng ……………. giữa chợ.
c) Bài kiểm tra hôm nay của nó bị …………..
d) Những quan điểm ………… sẽ khiến đất nước chậm phát triển.
Gạch chân dưới các từ chứa “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”:
nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài.Em hãy tìm các từ để chỉ:
“trung” có nghĩa là “một lòng một dạ”:………….
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
a) Chàng hoàng tử xinh xắn khôi ngô bước tới và cầu hôn công chúa.
Phân loại những hoạt động sau thành hai nhóm:
Tìm hiểu cuộc sống của loài báo; Tham quan di tích lịch sử; Tìm hiểu tập tính loài cá voi dưới đáy biển; Trải nghiệm ở trong rừng rậm; Tham quan đền chùa; Nghe thuyết minh về danh nhân thế giới; Khám phá hang núi chưa có người đặt chân tới; Tắm biển; Thăm thú danh lam thắng cảnh