Gạch chân dưới những từ cũng nghĩa với từ dũng cảm:
gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, can đảm, can trường, tháo vát, gan góc, thông minh, gan lì, tận tụy, bạo gan, quả cảmChọn từ thích hợp điền vào các câu sau:
tự tin, dũng cảm
a) …………… phát biểu ý kiến trước lớp.
b) …………… xông vào dập đám cháy.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
lạc quan, lạc lõng, lạc đề, lạc hậu
a) Chị ấy luôn sống ………….. yêu đời.
b) Cậu bé đứng ……………. giữa chợ.
c) Bài kiểm tra hôm nay của nó bị …………..
d) Những quan điểm ………… sẽ khiến đất nước chậm phát triển.
Gạch chân dưới các từ chứa “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”:
nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài.Em hãy tìm các từ để chỉ:
“trung” có nghĩa là “một lòng một dạ”:………….
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
a) Chàng hoàng tử xinh xắn khôi ngô bước tới và cầu hôn công chúa.
Phân loại những hoạt động sau thành hai nhóm:
Tìm hiểu cuộc sống của loài báo; Tham quan di tích lịch sử; Tìm hiểu tập tính loài cá voi dưới đáy biển; Trải nghiệm ở trong rừng rậm; Tham quan đền chùa; Nghe thuyết minh về danh nhân thế giới; Khám phá hang núi chưa có người đặt chân tới; Tắm biển; Thăm thú danh lam thắng cảnh