Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
|
|
|
784 |
|
4 |
6 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Bốn trăm năm mươi tám |
|
|
|
509 |
|
Xác định số hàng trăm, chục, đơn vị sau đó đọc và viết các số đó theo thứ tự từ trái qua phải. Ta điền như sau:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
7 |
8 |
4 |
784 |
Bảy trăm tám mươi tư |
4 |
6 |
5 |
465 |
Bốn trăm sáu mươi lăm |
4 |
5 |
8 |
458 |
Bốn trăm năm mươi tám |
5 |
0 |
9 |
509 |
Năm trăm linh chín |
Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
|
|
|
104 |
|
|
|
|
|
Ba trăm hai mươi sáu |
|
|
|
435 |
|
|
|
|
268 |
|
Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là: