Đọc các số sau:
a) 324: ……………………………………………………………………………………
Xác định các số trăm, chục, đơn vị và đọc số theo thứ tự từ trái qua phải.
a) 324: Ba trăm hai mươi tư
Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
|
|
|
784 |
|
4 |
6 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Bốn trăm năm mươi tám |
|
|
|
509 |
|
Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
Số gồm có |
Viết số |
Đọc số |
||
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
|
|
|
104 |
|
|
|
|
|
Ba trăm hai mươi sáu |
|
|
|
435 |
|
|
|
|
268 |
|
Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là: