Some kinds of fish live in fresh water. Others live in sea water.
A. Some kinds of fish live in fresh water, for others live in sea water.
B. Some kinds of fish live in fresh water, and others live in sea water.
C. Some kinds of fish live in fresh water, or others live in sea water.
D. Some kinds of fish live in fresh water, so others live in sea water.
Đáp án B
And: liên từ thêm, bổ sung một thứ vào thứ khác.
Dịch nghĩa: Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt. Những loại khác sống trong môi trường nước mặn. = B. Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt, và các loại khác thì sống trong môi trường nước mặn.
A. Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt, vì các loại khác thì sống trong môi trường nước mặn.
C. Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt, hoặc các loại khác thì sống trong môi trường nước mặn.
D. Một vài loại cá sống trong môi trường nước ngọt, vì vậy các loại khác thì sống trong môi trường nước mặn.
Refusal to give a breath sample to the police could lead to your arrest.
The plants may develop differently. The plants live on that island.
I write to my friends overseas regularly. I don’t want to lose touch with them.
“You’d better think carefully before applying for that job.” She said to me.
The fire-fighters made every effort to put off the flames. The building burned down completely.
Jack has won a jackpot prize. 10% of it was donated to flooded areas.
My advice is that you get straight to the point in the next report.
I spent a long time getting over the disappointment of losing the match.
The student works part-time at a bid restaurant. He also paints pictures to earn for living.
He said that listening to loud music through headphones for too long caused my headache.