Khi nói về vận chuyển các chất qua màng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi chất tan có nồng độ thấp.
B. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP.
C. Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất.
D. Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.
A Sai. Từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược chiều nồng độ).
B Sai. Không sử dụng năng lượng ATP.
C Sai. Các chất không phân cực.
D Đúng. Cả 2 quá trình đều có sự biến đổi màng sinh chất.
Đáp án D
Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng:
I. Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh và đã xuất hiện 1 số bào quan có màng bao bọc.
II. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng duy nhất.
III. Tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích càng lớn, quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường càng chậm.
IV. Thiếu plasmid, tế bào nhân sơ vẫn có thể sinh trưởng bình thường.
Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng?
Trong thời gian phân chia 150 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân chia tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
Hợp chất nào sau đây không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện?
Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất?
Nuôi cấy một tế bào vi khuẩn E.Coli trong môi trường nuôi cấy không liên tục, thời gian thế hệ của vi khuẩn này là 30 phút. Bắt đầu nuôi cấy lúc 12h00, đạt đến pha cân bằng là lúc 21h00 và người ta xác định được có tổng số 1024 tế bào. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Số thế hệ được sinh ra là 10.
II. Thời gian pha cân bằng là 5 giờ.
III. Pha luỹ thừa kéo dài 300 phút.
IV. Pha tiềm phát kéo dài 240 phút.
Axit nucleit được tìm thấy ở những bào quan nào sau đây?
(1) Nhân tế bào. (2) Ti thể. (3) Lục lạp.
(4) Riboxom. (5) Trung thể.