Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 78

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng. 

B. thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường. 

C. sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi. 

D. xói mòn, rửa trôi, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô. 

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là xói mòn, rửa trôi, ngập lụt trên diện rộng,  thiếu nước vào mùa khô. 

Chọn D. 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do

Xem đáp án » 03/07/2023 272

Câu 2:

Để người lao động có thể tự tạo việc làm và tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng hơn,  nước ta cần chú trọng biện pháp nào dưới đây?

Xem đáp án » 03/07/2023 116

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào có lượng mưa nhỏ nhất vào  tháng VII trong các địa điểm sau? 

Xem đáp án » 03/07/2023 113

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng  biển nào sau đây? 

Xem đáp án » 03/07/2023 111

Câu 5:

Điểm giống nhau về khí hậu của Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên là

Xem đáp án » 03/07/2023 106

Câu 6:

Các đô thị được hình thành trong thời Pháp thuộc ở nước ta có chức năng chủ yếu là

Xem đáp án » 03/07/2023 101

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đường biên giới nước ta dài nhất  với quốc gia nào sau đây? 

Xem đáp án » 03/07/2023 101

Câu 8:

Cho biểu đồ: 

SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020

Cho biểu đồ:  SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020    (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)  Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?  	A. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng. 	B. Việt Nam giảm ít hơn Mi-an-ma.  	C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng. 	D. Mi-an-ma giảm chậm hơn Việt Nam.  (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?

Xem đáp án » 03/07/2023 99

Câu 9:

Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:    (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)  Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?  	A. Quy mô diện tích cây hàng năm. 	   B. Quy mô và cơ cấu diện tích cây hàng năm.  	C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây hàng năm.  D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây hàng năm.  (ảnh 1)

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

Xem đáp án » 03/07/2023 97

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống  sông nào sau đây? 

Xem đáp án » 03/07/2023 97

Câu 11:

Cho bảng số liệu: 

SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC

THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

Năm

Tổng số dân

(nghìn người)

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

Bình quân lương thực theo  đầu người (kg/người)

2010

86497

44632,2

513,4

2015

91713

50379,5

546,2

2019

96484

48230,9

499,89

2020

97582,7

47321,0

484,93

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo  đầu người nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 

Xem đáp án » 03/07/2023 97

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô  dân số từ 10 vạn người trở lên?

Xem đáp án » 03/07/2023 96

Câu 13:

Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế nào sau đây?

Xem đáp án » 03/07/2023 94

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây  thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? 

Xem đáp án » 03/07/2023 94

Câu 15:

Cho bảng số liệu:  

DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020

(Đơn vị: Triệu người) 

Năm 

2013 

2016 

2019 

2020

Thái Lan 

66,8 

67,5 

69,7 

69,8

Việt Nam 

90,7 

93,6 

96,2 

97,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân năm 2020 so với 2013 của Thái Lan  và Việt Nam? 

Xem đáp án » 03/07/2023 91

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »