20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí có đáp án (Đề số 01)
-
16243 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện ở vùng núi
Chọn C
Đông Bắc và Trường Sơn Nam
Câu 2:
Hai bể dầu lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là
Chọn B
Nam Côn Sơn và Cửu Long
Câu 3:
Biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
Chọn D
Xâm thực và bồi tụ khá phổ biến.
Câu 4:
Thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm là
Chọn C
Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến
Câu 5:
Nhìn chung, trên toàn quốc, mùa bão nước ta
Chọn D
Bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1?
Chọn C
Cần Thơ
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả tập trung ở các vùng
Chọn C
Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng
Chọn C
Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 9:
Mọi nơi ở bề mặt trái đất đều lần lượt được Mặt trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do
Chọn B
Trái đất tự quay quanh trục
Câu 10:
Quá trình các tác nhân ngoại lực (nước chảy, sóng biển, băng hà, gió…) làm chuyển dời các sản phẩm phong hóa khỏi vị trí ban đầu vốn có của nó là
Chọn C
Quá trình bóc mòn.
Câu 12:
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
Chọn C
Rừng cận nhiệt ẩm
Câu 13:
Cơ cấu dân số theo lao động cho biết
Chọn D
Nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế
Câu 14:
Đồng nhất với một điểm dân cư, gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản là đặc điểm của
Chọn D
Điểm công nghiệp.
Câu 17:
Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY, ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu lượt người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê. Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ, đường thủy, đường hàng không của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
Chọn C
Số lượt khách vận chuyển bằng đường hàng không tăng nhanh nhất
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các tỉnh, thành phố vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (năm 2007)?
Chọn B
Bình Định. Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Quảng Ngãi
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ titan là
Chọn D
Tuyên Quang
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
Chọn D
Hải Phòng
Câu 21:
Cho biểu đồ
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê. Hà Nội, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn D
Tốc độ tăng trưởng sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta
Câu 22:
Trong phương hướng giải quyết việc làm, để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu, hướng cần thực hiện là
Chọn D
Tăng cường hợp tác liên kết
Câu 23:
Cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta đang chuyển đổi theo hướng
Chọn D
Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình
Câu 24:
Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta được thuận lợi hơn nhờ
Chọn D
Phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản
Câu 25:
Ý nghĩa kinh tế của rừng nước ta được thể hiện ở việc
Chọn C
Cung cấp các lâm sản (gỗ, củi,...), thực phẩm và các dược liệu
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA LIÊN BANG NGA VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc năm 2010 và năm 2015?
Chọn C
Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Trung Quốc
Câu 28:
Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước
Chọn C
Đang phát triển
Câu 29:
Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo
Chọn A
Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
Câu 31:
Miền Tây Trung Quốc có đặc điểm là
Chọn D
Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
Câu 33:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc.
Câu 34:
Tuyến đường biển quan trọng nhất ở nước ta là
Chọn D
Hải Phòng - thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 35:
Một trong những thế mạnh nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn D
Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
Câu 36:
Ưu tiên trong phát triển công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là
Chọn A
Phát triển cơ sở năng lượng
Câu 37:
Tây Nguyên có thể trồng cả các cây có nguồn gốc cận nhiệt (chè...) khá thuận lợi là do vùng này có
Chọn C
Các cao nguyên trên l000m khí hậu rất mát mẻ
Câu 38:
Vấn đề đặt ra đối với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay là
Chọn B
Tránh để xảy ra các sự cố môi trường
Câu 39:
Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn B
Biểu đồ miền
Câu 40:
Với hiệp ước Ma-xtrich, năm 1993 tổ chức nào đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU)?
Chọn C
Cộng đồng châu Âu (EC).