(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 19)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 19)
-
222 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án B
Câu 2:
Chọn đáp án A
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin?
Chọn đáp án A
Câu 5:
Chọn đáp án B
Câu 6:
Chọn đáp án B
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
Chọn đáp án C
Câu 10:
Chọn đáp án D
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị:triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Việt Nam |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Dân thành thị |
153 |
37 |
25 |
51 |
Dân nông thôn |
120 |
60 |
7 |
58 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành thị và nông thôn một số quốc gia năm 2020?
Chọn đáp án C
Câu 12:
Chọn đáp án B
Câu 13:
Chọn đáp án A
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 15:
Chọn đáp án B
Câu 16:
Chọn đáp án C
Câu 17:
Chọn đáp án C
Câu 18:
Chọn đáp án A
Câu 19:
Chọn đáp án D
Câu 22:
Chọn đáp án C
Câu 23:
Chọn đáp án C
Câu 24:
Chọn đáp án D
Câu 25:
Chọn đáp án C
Câu 26:
Chọn đáp án A
Câu 31:
Chọn đáp án D
Câu 32:
Chọn đáp án A
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA VÀ NGÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Lúa |
7570,9 |
7469,9 |
7278,9 |
7238,9 |
Ngô |
1032,9 |
986,7 |
942,5 |
902,8 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích lúa và ngô của nước ta giai đoạn 2018 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Chọn đáp án A
Câu 34:
Chọn đáp án C
Câu 35:
Chọn đáp án A
Câu 36:
Chọn đáp án B
Câu 37:
Chọn đáp án A
Câu 38:
Chọn đáp án C