(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 6)
-
82 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C
Câu 2:
Chọn đáp án A
Câu 3:
Cho biểu đồ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?
Chọn đáp án A
Câu 4:
Chọn đáp án D
Câu 5:
Chọn đáp án D
Câu 6:
Chọn đáp án D
Câu 7:
Chọn đáp án B
Câu 8:
Chọn đáp án C
Câu 9:
Chọn đáp án B
Câu 10:
Chọn đáp án C
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Dân số (triệu người) |
271,7 |
15,5 |
32,8 |
109,6 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
56,7 |
23,8 |
76,6 |
47,1 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng khi so sánh dân số thành thị của các quốc gia trên?
Chọn đáp án B
Câu 13:
Chọn đáp án C
Câu 14:
Chọn đáp án B
Câu 16:
Chọn đáp án C
Câu 17:
Chọn đáp án D
Câu 18:
Chọn đáp án D
Câu 20:
Chọn đáp án D
Câu 21:
Chọn đáp án B
Câu 22:
Chọn đáp án A
Câu 29:
Chọn đáp án C
Câu 31:
Chọn đáp án D
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: Triệu người)
Năm |
2010 |
2015 |
2018 |
2020 |
Số dân thành thị (triệu người) |
26,46 |
30,88 |
32,64 |
35,93 |
Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%) |
30,39 |
33,48 |
34,32 |
36,82 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị trong tổng dân số cả nước giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án D
Câu 33:
Chọn đáp án C
Câu 34:
Chọn đáp án A
Câu 36:
Chọn đáp án B