Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lý (Đề 1)
-
920 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta là do
Chọn D
Câu 3:
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là do
Chọn D
Câu 5:
Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam lên cao hơn so với miền Bắc do
Chọn B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám bạc màu trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
Chọn A
Câu 7:
Đặc điểm địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi nào sau đây?
Chọn B
Câu 8:
Vùng biển nào mà ở đó Nhà nước ta được quyền thực hiện các biện pháp bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, môi trường...?
Chọn A
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết có bao nhiêu cao nguyên trong miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
Chọn C
Câu 12:
Địa hình chủ yếu đồi núi thấp đã làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây?
Chọn D
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia |
Inđônêxia |
Malaixia |
Philippin |
Thái Lan |
Diện tích (nghìn km2) |
1904,6 |
329,8 |
300,0 |
513,1 |
Dân số (triệu người) |
273,5 |
32,4 |
109,6 |
69,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đâycó mật độ dân số cao nhất?
Chọn A
Câu 15:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XINGAPO VÀ THÁI LAN, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Xingapo và Thái Lan năm 2019?
Chọn A
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
Chọn D
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm cao nhất?
Chọn A
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở dãy núi
Chọn C
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội là bao nhiêu?
Chọn B
Câu 26:
Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía bên trong đường nước cơ sở được gọi là
Chọn B
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất nông nghiệp theo nghành kinh tế của nước ta (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông nghiệp |
Lâm nghiệp |
Thủy sản |
2010 |
396.576 |
315.310 |
15.136 |
66.130 |
2015 |
712.460 |
533.633 |
30.636 |
148.192 |
2017 |
768.161 |
559.989 |
36.872 |
171.300 |
2019 |
836.234 |
588.709 |
43.484 |
264.046 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Sao la là động vật quí hiếm có ở vườn quốc gia nào sau đây?
Chọn C
Câu 31:
Nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản bị giảm sút rõ rệt do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Chọn A
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tổng lượng mưa từ tháng V - X của Đồng bằng Sông Cửu Long chủ yếu là bao nhiêu?
Chọn A
Câu 33:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây?
Chọn A
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta?
Chọn C
Câu 35:
Dọc theo tả ngạn sông Hồng và rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ là giới hạn của miền địa lí tự nhiên nào sau đây?
Chọn D
Câu 36:
Cho biểu đồ về: Giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta, năm 2010 và 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Câu 37:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết Phía Bắc nước ta (dãy Bạch Mã làm ranh giới) có bao nhiêu lưu vực hệ thống sông lớn?
Chọn C
Câu 38:
Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta?
Chọn A