IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Địa lý (2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 16)

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 16)

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 16)

  • 88 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Tiền Giang?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:   XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất, nhập khẩu của hai nước năm 2021? (ảnh 1)

XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A PHI-LIP-PIN NĂM 2021

(Số liệu theo Niên giám thống Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất, nhập khẩu của hai nước năm 2021?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có công nghiệp khai thác quặng mangan?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, cho biết lát cắt AB đi qua núi nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng số lượng trâu và bò ít nhất trong các tỉnh sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Ngành công nghệ cao được phát triển ở Đông Nam Bộ là 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

   Số dân (triệu người)

275,5

16,8

32,7

115,6

   Tỉ lệ dân thành thị (%)

57,3

24,7

77,7

47,7

                                                       (Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

 Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân thành thị của các quốc gia?

Xem đáp án

Tính số dân thành thị:

                                  Số dân thành thị = tỉ lệ dân thành thị x tổng dân số/100

+ In-đô-nê-xi-a: 157,8 triệu người

+ Cam-pu-chia: 4,14 triệu người

+ Ma-lai-xi-a: 25,4 triệu người

+ Phi-lip-pin: 55,1 triệu người

=>  Dân thành thị của In-đô-nê-xi-a gấp 6,2 lần Ma-lai-xi-a=> chọn đáp án B


Câu 12:

Biện pháp quan trọng nhất để giảm lũ ở vùng hạ lưu là 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Việc khai thác gỗ ở nước ta thường được thực hiện ở 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây là cảng sông?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Hạn chế chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết phía nam của tỉnh Bình Định giáp với tỉnh nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây nào sau đây được trồng ở tỉnh Nghệ An?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

Một trong những nguồn năng lượng có giá trị ở nước ta là 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven biển?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Tỉ lệ dân nông thôn nước ta hiện nay 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Hoạt động kinh tế biển ở nước ta hiện nay 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

Lao động nước ta hiện nay 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Giao thông vận tải đường biển nước ta 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 29:

Ngành khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Lãnh thổ nước ta 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

Thế mạnh chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng là
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Hoạt động nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 39:

Chế độ mưa nước ta có sự phân hóa theo không gian chủ yếu do 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

Cho biểu đồ về vận chuyển và luân chuyển hàng hóa đường biển nước ta giai đoạn 2010 – 2021

Cho biểu đồ về vận chuyển và luân chuyển hàng hóa đường biển nước ta giai đoạn 2010 – 2021   (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)


                                                 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương