(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 11) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 11) có đáp án
-
661 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2010 |
2015 |
2017 |
2019 |
Lực lượng lao động |
116528 |
122380 |
128063 |
131006 |
Lao động có việc làm |
108208 |
114819 |
121022 |
124005 |
(Nguồn: Niêm giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ lao động có việc làm cao nhất?
- Theo bảng số liệu, In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ lao động có việc làm cao nhất năm 2019.
Chọn C
Câu 2:
Chọn A
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây trồng nhiều chè nhất?
Chọn A
Câu 4:
Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở
- Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở miền Nam.
Chọn D
Câu 5:
Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a là In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
Chọn A
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
Chọn C
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn A
Câu 8:
Chọn B
Câu 9:
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay
- Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay sản phẩm đa dạng.
Chọn C
Câu 10:
Việc ứng dụng công nghệ trồng trọt mới ở Đông Nam Bộ nhằm
- Việc ứng dụng công nghệ trồng trọt mới ở Đông Nam Bộ nhằm tăng sản lượng.
Chọn D
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây?
Chọn B
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, hãy cho biết đường quốc lộ 7 nối cảng Cửa Lò với cửa khẩu nào sau đây?
Chọn B
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
Chọn D
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
Chọn D
Câu 15:
Chọn A
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?
Chọn B
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nơi nào sau đây có công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?
Chọn A
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?
Chọn C
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?
Chọn D
Câu 20:
- Biện pháp mở rộng rừng phòng hộ ở nước ta là trồng rừng ven biển.
Chọn C
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết bò được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Câu 23:
Ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay
- Ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay tăng tỷ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
Chọn B
Câu 24:
Hoạt động trồng rừng của nước ta hiện nay
- Hoạt động trồng rừng của nước ta hiện nay thu hút sự tham gia của nhiều người.
Chọn B
Câu 25:
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay
- Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Chọn B
Câu 26:
Nguồn lao động nước ta hiện nay
- Nguồn lao động nước ta hiện nay nguồn lao động bổ sung khá lớn.
Chọn D
Câu 27:
Các huyện đảo của nước ta
- Các huyện đảo của nước ta có tiềm năng để phát triển du lịch.
Chọn C
Câu 28:
Vị trí địa lí của nước ta
- Vị trí địa lí của nước ta gắn liền với lục địa Á – u.
Chọn A
Câu 29:
- Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay chuyển biến tích cực, số lượng đô thị tăng lên.
Chọn A
Câu 30:
Giao thông vận tải nước ta hiện nay
- Giao thông vận tải nước ta hiện nay có mạng lưới đường ô tô mở rộng.
Chọn D
Câu 31:
Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là
- Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Chọn D
Câu 32:
Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
- Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.
Chọn C
Câu 33:
Cho biểu đồ nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế nước ta:
(Số liệu theo Niên giám thống kê, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- Biểu đồ tốc độ tăng trưởng nguồn vốn đầu tư toàn xã hội theo thành phần kinh tế.
Chọn A
Câu 34:
Định hướng chính để khai thác hiệu quả thế mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Hồng nước ta là
- Định hướng chính để khai thác hiệu quả thế mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Hồng nước ta là sản xuất hàng hóa, hiện đại hóa công nghiệp chế biến.
Chọn D
Câu 35:
Tác động chủ yếu của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta là
- Tác động chủ yếu của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta là hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển, đẩy nhanh công nghiệp hóa.
Chọn A
Câu 36:
Việc xây dựng hệ thống các cảng biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
- Việc xây dựng hệ thống các cảng biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là tạo ra thế mở cửa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
Chọn A
Câu 37:
- Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là áp dụng tiến bộ kĩ thuật, đẩy mạnh xuất khẩu.
Chọn D
Câu 38:
Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
- Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là khai thác hiệu quả tài nguyên, thúc đẩy phát triển kinh tế.
Chọn C
Câu 39:
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
- Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của vị trí gần chí tuyến, gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, địa hình núi.
Chọn C
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
Năm |
Doanh thu (tỉ đồng) |
Số thuê bao (nghìn thuê bao) |
|
Di động |
Cố định |
||
2017 |
348 576,6 |
115 014,7 |
4 385,4 |
2019 |
388 554,05 |
126 150,5 |
3 658 |
2020 |
346 196,91 |
123 626,7 |
3 205,8 |
2021 |
341 933,35 |
122 661,1 |
3 122,5 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2017 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B