(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 33) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 33) có đáp án
-
842 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ thấp nhất?
Chọn đáp án A
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa Đông bắc chỉ ảnh hưởng đến phạm vi lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 5:
Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
Chọn đáp án B
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Ma-lai-xi-a |
Xin-ga-po |
In-đô-nê-xi-a |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
207,0 |
559,2 |
181,7 |
292,5 |
Nhập khẩu |
185,3 |
490,7 |
169,6 |
238,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2021?
Chọn đáp án D
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
Chọn đáp án A
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn đáp án D
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60% ?
Chọn đáp án D
Câu 11:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ vừa giáp Tây Nguyên vừa giáp Đông Nam Bộ?
Chọn đáp án A
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp với nhau?
Chọn đáp án A
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn trong các trung tâm sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Chọn đáp án C
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Bắc Trung Bộ, cho biết mỏ crôm và sắt lần lượt có ở tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
Chọn đáp án D
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
Chọn đáp án C
Câu 19:
Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẦM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 với năm 2015?
Chọn đáp án B
Câu 25:
Thuận lợi chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động khai thác thủy sản nội địa ở nước ta là
Chọn đáp án C
Câu 31:
Cho biểu đồ về một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020.
(Nguồn sổ liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)
Biếu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 33:
Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là
Chọn đáp án D
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu kinh tế liên hoàn theo không gian ở Bắc Trung Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 35:
Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn C
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn đáp án A
Câu 38:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn đáp án B
Câu 39:
Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
Chọn đáp án B
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2010 |
40005,6 |
19216,8 |
11686,1 |
9102,7 |
2015 |
45091,0 |
21091,7 |
15341,3 |
8658,0 |
2018 |
43979,2 |
20603,0 |
15111,3 |
8264,9 |
2021 |
43852,6 |
20628,8 |
15163,5 |
8060,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi tổng sản lượng lúa và sản lượng lúa phân theo các mùa vụ của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án A