(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 4) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 4) có đáp án
-
1763 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh |
Thái Bình |
Thanh Hóa |
Bình Thuận |
Vĩnh Long |
Số dân |
1793,2 |
3558,2 |
1239,2 |
1051,8 |
Số dân thành thị |
188,6 |
616,1 |
487,7 |
178,8 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?
- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018 là Vĩnh Long cao hơn Thái Bình.
Chọn C
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng I tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?
Chọn A
Câu 3:
Chọn C
Câu 5:
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng Bằng Sông Hồng?
Chọn C
Câu 7:
Chọn C
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?
Chọn A
Câu 9:
Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay chuyển biến tích cực.
Chọn C
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Chọn A
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Nhật Lệ?
Chọn D
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 7 đi qua?
Chọn D
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?
Chọn A
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc nào sau đây có số dân ít nhất nước ta?
Chọn B
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết địa điểm nào sau đây là điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía nam?
Chọn B
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên nước ta?
Chọn C
Câu 20:
- Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi cần thực hiện biện pháp kỹ thuật canh tác như làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá, trồng cây theo băng.
Chọn B
Câu 21:
Đồng bằng nước ta thường xảy ra
- Đồng bằng nước ta thường xảy ra ngập lụt
Chọn D
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
Chọn A
Câu 23:
Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
- Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa và tỉ trọng tăng.`
Chọn A
Câu 24:
Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có
- Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
Chọn B
Câu 25:
Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay
- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay thành phần vốn đầu tư nước ngoài tăng cao nhất.
Chọn C
Câu 26:
- Lực lượng lao động của nước ta hiện nay quy mô và chất lượng ngày càng tăng.
Chọn A
Câu 27:
Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là
- Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là khai thác có hiệu quả nguồn lợi vùng biển.
Chọn B
Câu 28:
Vị trí địa lí của nước ta
- Vị trí địa lí của nước ta nằm ở bán cầu Bắc và Đông.
Chọn C
Câu 29:
Các đô thị ở nước ta hiện nay
- Các đô thị ở nước ta hiện nay thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư.
Chọn C
Câu 30:
Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay
- Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay năng lực vận chuyển ngày càng tăng.
Chọn B
Câu 31:
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng là
- Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng là đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Chọn A
Câu 32:
Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do
- Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới.
Chọn B
Câu 33:
Cho biểu đồ về đàn trâu, bò nước ta nước ta giai đoạn 2005-2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn D
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở trung du miền núi Bắc Bộ là
- Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở trung du miền núi Bắc Bộ là tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
Chọn D
Câu 35:
Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
- Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là đất cát pha, lao động dồi dào, thị trường lớn.
Chọn B
Câu 36:
- Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là thúc đẩy hoạt động giao lưu, phát triển kinh tế.
Chọn B
Câu 37:
Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là sử dụng hiệu quả tự nhiên, phát triển kinh tế.
Chọn C
Câu 38:
Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở Tây Nguyên là
- Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở Tây Nguyên là tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.
Chọn C
Câu 39:
Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
- Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Chọn C
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2019
Năm |
Diện tích rừng (triệu ha) |
Độ che phủ rừng (%) |
||
Tổng diện tích |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22 |
2013 |
14,0 |
10,4 |
3,6 |
42 |
2019 |
14,6 |
10,3 |
4,3 |
45 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn B