(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp án
-
983 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm |
2015 |
2017 |
2018 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
31,2 |
32,0 |
32,4 |
32,6 |
Sản lượng lúa gạo (nghìn tấn) |
2741 |
2571 |
2639 |
2912 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, cho biết Ma-lai-xi-a có bình quân sản lượng lúa gạo theo đầu người thấp nhất vào năm nào sau đây?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Đáp án B
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
Đáp án B
Câu 5:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM NĂM 2010 ĐẾN 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của Việt Nam?
Đáp án B
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 đi qua địa điểm nào sau đây?
Đáp án A
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Phú Thọ?
Đáp án B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
Đáp án D
Câu 9:
Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về
Đáp án B
Câu 10:
Sản xuất công nghiệp của nước ta hiện nay
Đáp án D
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?
Đáp án C
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Hội?
Đáp án B
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?
Đáp án A
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt?
Đáp án B
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?
Đáp án C
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
Đáp án D
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
Đáp án C
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
Đáp án B
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có than bùn?
Đáp án B
Câu 20:
Những cơn bão lớn ở nước ta thường gây ra
Đáp án B
Câu 21:
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
Đáp án C
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?
Đáp án D
Câu 23:
Cây cà phê ở nước ta hiện nay
Đáp án A
Câu 24:
Hoạt động chế biến gỗ của nước ta hiện nay
Đáp án A
Câu 25:
Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay
Đáp án C
Câu 26:
Các dân tộc ít người của nước ta
Đáp án D
Câu 27:
Các huyện đảo của nước ta
Đáp án C
Câu 28:
Đường bờ biển của nước ta
Đáp án D
Câu 29:
Mạng lưới đô thị của nước ta hiện nay
Đáp án A
Câu 30:
Mạng lưới đường bộ của nước ta
Đáp án D
Câu 31:
Biện pháp chủ yếu để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là
Đáp án A
Câu 32:
Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do
Đáp án D
Câu 33:
Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2014 - 2020:
(Số liệu theo Niêm giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây?
Đáp án B
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển dịch vụ hàng hải ở Nam Trung Bộ là
Đáp án B
Câu 35:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Đáp án D
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lâu năm theo hướng tập trung ở Bắc Trung Bộ là
Đáp án D
Câu 37:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến ở Đồng bằng sông Hồng là
Đáp án A
Câu 38:
Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là
Đáp án C
Câu 39:
Đáp án A
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2010 |
2015 |
2017 |
2020 |
Cây hàng năm |
11214,3 |
11700,0 |
11498,1 |
10871,1 |
Cây lâu năm |
2846,8 |
3245,3 |
3403,9 |
3616,3 |
Tổng số |
14061,1 |
14945,3 |
14902,0 |
14487,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?Đáp án A