(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 34)
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 34)
-
258 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án B
Câu 2:
Chọn đáp án A
Câu 3:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
Chọn đáp án A
Câu 4:
Chọn đáp án C
Câu 5:
Chọn đáp án C
Câu 6:
Chọn đáp án D
Câu 7:
Chọn đáp án B
Câu 8:
Chọn đáp án D
Câu 9:
Chọn đáp án C
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2021 |
2022 |
Mi-an-ma |
1720,6 |
1831,0 |
1986,1 |
2274,6 |
2311,4 |
Phi-lip-pin |
7553,0 |
8087,0 |
8030,0 |
8462,0 |
8344,0 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng ngô của Mi-an-ma và Philip-pin, giai đoạn 2015 - 2022?
Chọn đáp án B
Câu 14:
Chọn đáp án A
Câu 15:
Chọn đáp án D
Câu 16:
Chọn đáp án D
Câu 17:
Chọn đáp án A
Câu 18:
Chọn đáp án B
Câu 19:
Chọn đáp án A
Câu 20:
Chọn đáp án C
Câu 21:
Chọn đáp án C
Câu 26:
Chọn đáp án C
Câu 29:
Chọn đáp án B
Câu 31:
Chọn đáp án A
Câu 32:
Chọn đáp án A
Câu 33:
Chọn đáp án B
Câu 34:
Chọn đáp án D
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
Năm |
2010 |
2015 |
2018 |
2022 |
Dầu khí (triệu tấn) |
15,0 |
18,7 |
14,0 |
10,8 |
Than (triệu tấn) |
44,8 |
41,6 |
42,3 |
49,8 |
Điện (tỉ kwh) |
91,7 |
157,9 |
209,2 |
258,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án B
Câu 36:
Chọn đáp án C
Câu 37:
Chọn đáp án D
Câu 38:
Chọn đáp án A