Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê.
D. Quy mô diện tích và sản lượng cà phê.
Chọn đáp án D
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
Năm |
2010 |
2015 |
2018 |
2022 |
Dầu khí (triệu tấn) |
15,0 |
18,7 |
14,0 |
10,8 |
Than (triệu tấn) |
44,8 |
41,6 |
42,3 |
49,8 |
Điện (tỉ kwh) |
91,7 |
157,9 |
209,2 |
258,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2021 |
2022 |
Mi-an-ma |
1720,6 |
1831,0 |
1986,1 |
2274,6 |
2311,4 |
Phi-lip-pin |
7553,0 |
8087,0 |
8030,0 |
8462,0 |
8344,0 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng ngô của Mi-an-ma và Philip-pin, giai đoạn 2015 - 2022?