A. Quảng Nam.
Chọn đáp án C
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
Năm |
2010 |
2015 |
2018 |
2022 |
Dầu khí (triệu tấn) |
15,0 |
18,7 |
14,0 |
10,8 |
Than (triệu tấn) |
44,8 |
41,6 |
42,3 |
49,8 |
Điện (tỉ kwh) |
91,7 |
157,9 |
209,2 |
258,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2021 |
2022 |
Mi-an-ma |
1720,6 |
1831,0 |
1986,1 |
2274,6 |
2311,4 |
Phi-lip-pin |
7553,0 |
8087,0 |
8030,0 |
8462,0 |
8344,0 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng ngô của Mi-an-ma và Philip-pin, giai đoạn 2015 - 2022?
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?