(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 26) có đáp án
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 26) có đáp án
-
967 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?
Đáp án C
Trà Nóc
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu?
Đáp án D
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa ít nhất?
Đáp án D
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là vườn quốc gia?
Đáp án C
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất Đồng bằng Sông Hồng?
Đáp án A
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất?
Đáp án A
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết địa điểm nào say đây có quy mô dân số cao nhất?
Đáp án B
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có nước khoáng Suối Bang?
Đáp án C
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia |
Việt Nam |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
Số dân thành thị (triệu người) |
34,2 |
33,7 |
25,1 |
16,9 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
35,0 |
50,7 |
76,6 |
30,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất?
Đáp án D
Câu 11:
Ngành công nghiệp làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ là
Đáp án D
Câu 12:
Biện pháp để mở rộng diện tích rừng trồng ở nước ta hiện nay là
Đáp án D
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?
Đáp án B
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cảng biển?
Đáp án A
Câu 15:
Đáp án B
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?
Đáp án C
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết quốc lộ nào sau đây có đèo Phượng Hoàng ?
Đáp án A
Câu 18:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?
Đáp án D
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Đáp án D
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 13 nối TP. Hồ Chí Minh với cửa khẩu nào sau đây?
Đáp án C
Câu 21:
Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
Đáp án D
Câu 22:
Ngành công nghiệp điện ở nước ta hiện nay
Đáp án C
Câu 23:
Đô thị đã tác động đến vấn đề xã hội ở nước ta là
Đáp án A
Câu 24:
Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
Đáp án D
Câu 25:
Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay
Đáp án D
Câu 26:
Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
Đá án B
Câu 27:
Các huyện đảo của nước ta
Đáp án C
Câu 28:
Giao thông vận tải nước ta hiện nay
Đáp án C
Câu 29:
Phân bố đô thị nước ta hiện nay
Đáp án B
Câu 30:
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
Đáp án C
Câu 31:
Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Đáp án D
Câu 32:
Sông ngòi nước ta giàu phù sa chủ yếu do tác động kết hợp của
Đáp án C
Câu 33:
Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do
Đáp án A
Câu 34:
Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do
Đáp án D
Câu 35:
Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay có xu hướng ngày càng giảm chủ yếu do
Đáp án D
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Đáp án C
Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 37:
Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
Đáp án A
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở Bắc Trung Bộ là
Đáp án B
Câu 39:
Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên Hải Nam Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
Đáp án C
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2010 |
2015 |
2017 |
2021 |
Thành thị |
25585 |
31132 |
33121 |
36564 |
Nông thôn |
60440 |
60582 |
62293 |
61941 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Đáp án A