(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án
-
216 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án B
Câu 2:
Chọn đáp án C
Câu 3:
Cho biểu đồ:
GDP/NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP/người năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Ma-lai-xi-a?
Chọn đáp án C
Câu 4:
Chọn đáp án B
Câu 5:
Chọn đáp án C
Câu 6:
Chọn đáp án D
Câu 7:
Chọn đáp án B
Câu 8:
Chọn đáp án A
Câu 9:
Chọn đáp án A
Câu 10:
Chọn đáp án A
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
Cam-pu-chia |
Phi-li-pin |
Ma-lai-xi-a |
Mi-an-ma |
Xuất khẩu |
17,4 |
101,4 |
256,8 |
18,4 |
Nhập khẩu |
18,2 |
148,8 |
230,2 |
16,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2021 ?
Chọn đáp án C
Câu 14:
Chọn đáp án A
Câu 16:
Chọn đáp án D
Câu 17:
Chọn đáp án D
Câu 18:
Chọn đáp án D
Câu 19:
Chọn đáp án C
Câu 20:
Chọn đáp án A
Câu 21:
Chọn đáp án C
Câu 22:
Chọn đáp án B
Câu 25:
Chọn đáp án D
Câu 27:
Chọn đáp án C
Câu 29:
Chọn đáp án C
Câu 31:
Chọn đáp án B
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm |
2010 |
2013 |
2016 |
2021 |
Trong nước |
75 484,0 |
94 559,2 |
113 349,7 |
104 010,6 |
Ngoài nước |
144 733,4 |
126 366,1 |
132 074,8 |
84 312,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án D
Câu 33:
Chọn đáp án B
Câu 34:
Chọn đáp án B
Câu 35:
Chọn đáp án D
Câu 36:
Chọn đáp án C
Câu 37:
Chọn đáp án B