(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 5)
-
103 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án B
Câu 2:
Chọn đáp án B
Câu 3:
Cho biểu đồ
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
Chọn đáp án C
Câu 4:
Chọn đáp án D
Câu 5:
Chọn đáp án B
Câu 6:
Chọn đáp án A
Câu 7:
Chọn đáp án B
Câu 8:
Chọn đáp án B
Câu 9:
Chọn đáp án B
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Ma-lai-xi-a |
Xin-ga-po |
In-đô-nê-xi-a |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
207,0 |
559,2 |
181,7 |
292,5 |
Nhập khẩu |
185,3 |
490,7 |
169,6 |
238,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021?
Chọn đáp án C
Câu 12:
Chọn đáp án A
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 16:
Chọn đáp án C
Câu 17:
Chọn đáp án D
Câu 18:
Chọn đáp án D
Câu 19:
Chọn đáp án A
Câu 20:
Chọn đáp án B
Câu 21:
Chọn đáp án A
Câu 22:
Chọn đáp án D
Câu 25:
Chọn đáp án B
Câu 26:
Chọn đáp án A
Câu 29:
Chọn đáp án B
Câu 31:
Chọn đáp án B
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Cá nuôi |
Tôm nuôi |
Thủy sản khác |
2015 |
3550,7 |
2552,2 |
635,6 |
2017 |
3938,7 |
2755,8 |
749,1 |
2019 |
4592 |
3197,7 |
900,7 |
2021 |
4855,4 |
3300 |
996,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn đáp án A
Câu 33:
Chọn đáp án D
Câu 34:
Chọn đáp án B
Câu 35:
Chọn đáp án B
Câu 36:
Chọn đáp án B
Câu 37:
Chọn đáp án A
Câu 38:
Chọn đáp án C